Thông báo thay đổi nhận diện bao bì Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk
THÔNG BÁO
V/v: Thay đổi nhận diện bao bì Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk
Kính gửi: Quý Khách hàng trên toàn quốc
Lời đầu tiên, Công ty Cổ phần Thực phẩm Dinh dưỡng Nutifood xin gửi lời chúc sức khỏe và cảm ơn chân thành đến Quý Khách hàng đã ủng hộ sản phẩm của Công ty Nutifood trong suốt thời gian qua.
Là một tập đoàn dinh dưỡng hàng đầu với 25 năm nghiên cứu và am hiểu nhu cầu thể trạng đặc thù của người Việt Nam, Nutifood luôn mong muốn đem đến Quý Khách hàng những sản phẩm tốt nhất đến người tiêu dùng Việt Nam.
Nay, NutiMilk trân trọng thông báo đến Quý Khách hàng về việc thay đổi nhận diện trên bao bì hộp và thùng của sản phẩm Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Có Đường, Ít Đường, Nguyên chất các dung tích 110ml – 180ml – 220ml – 1L.
I. THÔNG TIN SẢN PHẨM
STT | MÃ SẢN PHẨM | TÊN SẢN PHẨM | QUY CÁCH THÙNG | BARCODE HỘP | BARCODE THÙNG |
DÒNG CÓ ĐƯỜNG | |||||
1 | 500001356 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Có Đường 110ml | 48 hộp | 8935049017288 | 18935049017285 |
2 | 500001357 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Có Đường 180ml | 48 hộp | 8935049017271 | 18935049017278 |
3 | 500001358 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Có Đường 220ml | 48 bịch | 8935049017295 | 18935049017292 |
4 | 500001359 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Có Đường 1L | 12 hộp | 8935049017301 | 18935049017308 |
DÒNG ÍT ĐƯỜNG | |||||
1 | 500001360 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Ít Đường 110ml | 48 hộp | 8935049017325 | 18935049017322 |
2 | 500001361 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Ít Đường 180ml | 48 hộp | 8935049017318 | 18935049017315 |
3 | 500001362 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Ít Đường 220ml | 48 bịch | 8935049017332 | 18935049017339 |
DÒNG NGUYÊN CHẤT | |||||
1 | 500001363 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Nguyên Chất 180ml | 48 hộp | 8935049017349 | 18935049017346 |
2 | 500001556 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Nguyên Chất 220ml | 48 hộp | 8935049019305 | 18935049019302 |
3 | 500001364 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Nguyên Chất 1L | 48 bịch | 8935049017356 | 18935049017353 |
*Ghi chú: Mã sản phẩm và Barcode KHÔNG thay đổi.
II. THÔNG TIN THAY ĐỔI VỀ NHẬN DIỆN BAO BÌ MỚI
2.1. Các điểm khác biệt về nhận diện bao bì mới của hộp 110ml và 180 ml
STT | HẠNG MỤC | BAO BÌ CŨ | BAO BÌ MỚI |
1 | Các điểm khác biệt của bao bì Hộp 110ml và 180ml | ![]() Thông tin số lượng bò sữa: “11,000” |
![]() Thông tin số lượng bò sữa: “12.000” |
2 | ![]() QR Code cũ Địa chỉ tại “Phường 06” |
![]() QR Code mới Địa chỉ tại “Phường 09” |
|
3 | ![]() Không tô màu dòng “Chất đạm”
|
![]() Tô màu dòng “Chất đạm” (màu sắc khác nhau tùy theo từng vị) |
|
4 | ![]() Không có thông tin “Không sử dụng với người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm” |
![]() Thêm thông tin “Không sử dụng với người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm” |
|
5 | ![]() Thiết kế barcode cũ (Không áp dụng đối với hộp 110ml) |
![]() Thiết kế barcode mới (Barcode từng sản phẩm không thay đổi) |
|
6 | ![]() Nội dung mặt cắm ống hút “TƯƠI VUI MỖI NGÀY” |
![]() Nội dung mặt cắm ống hút “TƯƠI SẠCH TẬN NGUỒN” |
|
7 | ![]() Thông tin phần cạnh vát trên thân hộp “Tươi Sạch Tận Nguồn” |
![]() Thông tin phần cạnh vát trên thân hộp “Chất Lượng 3,5g Đạm*” |
|
8 | ![]() Có logo nhà cung cấp bao bì, logo FSC và biểu tượng tái chế trên bao bì |
![]() Không có logo nhà cung cấp bao bì, logo FSC và biểu tượng tái chế trên bao bì |
|
9 | ![]() Đối với sản phẩm Ít Đường có chú thích “ÍT ĐƯỜNG(*)” |
![]() Đối với sản phẩm Ít Đường có chú thích “ÍT ĐƯỜNG(**)” |
2.2. Các điểm khác biệt về nhận diện bao bì mới của hộp 1L
STT | HẠNG MỤC | BAO BÌ CŨ | BAO BÌ MỚI |
1 |
Khác biệt chung của bao bì Hộp 1L
|
![]() Thông tin số lượng bò sữa: “11,000” |
![]() Thông tin số lượng bò sữa: “12.000” |
2 | ![]() QR Code cũ Địa chỉ tại “Phường 06” |
![]() QR Code mới Địa chỉ tại “Phường 09” |
|
3 | ![]() Không tô màu dòng “Chất đạm”
|
![]() Tô màu dòng “Chất đạm” (màu sắc khác nhau tùy theo từng vị) |
|
4 | ![]() Không có thông tin “Không sử dụng với người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm” |
![]() Thêm thông tin “Không sử dụng với người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm” |
|
5 | ![]() Thiết kế barcode cũ
|
![]() Thiết kế barcode mới (Barcode từng sản phẩm không thay đổi) |
2.3. Các điểm khác biệt về nhận diện bao bì mới của Bịch 220ml
STT | HẠNG MỤC | BAO BÌ CŨ | BAO BÌ MỚI |
1 | Khác biệt chung của bao bì Bịch 220ml | ![]() Thông tin số lượng bò sữa: “11,000” |
![]() Thông tin số lượng bò sữa: “12.000” |
2 | ![]() QR Code cũ Địa chỉ tại “Phường 06” |
![]() QR Code mới Địa chỉ tại “Phường 09” |
|
3 | ![]() Không tô màu dòng “Chất đạm”
|
![]() Tô màu dòng “Chất đạm” (màu sắc khác nhau tùy theo từng vị) |
|
4 | ![]() Không có thông tin “Không sử dụng với người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm” |
![]() Thêm thông tin “Không sử dụng với người mẫn cảm với thành phần của sản phẩm” |
|
5 | ![]() Thiết kế barcode cũ
|
![]() Thiết kế barcode mới (Barcode từng sản phẩm không thay đổi) |
|
6 | ![]() Có logo của nhà cung cấp bao bì và biểu tượng tái chế ở mặt sau bịch |
![]() Không có logo của nhà cung cấp bao bì và biểu tượng tái chế ở mặt sau bịch |
|
7 | ![]() Đối với sản phẩm Ít Đường có chú thích “ÍT ĐƯỜNG(*)” |
![]() Đối với sản phẩm Ít Đường có chú thích “ÍT ĐƯỜNG(**)” |
2.4. Các điểm khác biệt về nhận diện bao bì thùng mới các loại
STT | HẠNG MỤC | BAO BÌ CŨ | BAO BÌ MỚI |
1 |
Thùng Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Có Đường (tất cả dung tích) |
![]() Thiết kế logo “NutiMilk” cũ tại các mặt |
![]() Thiết kế logo “NutiMilk” mới tại các mặt |
2 | ![]() Thông tin địa chỉ tại “Phường 06”/ “Ward 6” |
![]() Thông tin địa chỉ tại “Phường 09”/ “Ward 9” |
|
3 |
Thùng Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Ít Đường (tất cả dung tích) |
![]() Thiết kế logo “NutiMilk” cũ tại các mặt |
![]() Thiết kế logo “NutiMilk” mới tại các mặt |
4 | ![]() Thông tin địa chỉ tại “Phường 06”/ “Ward 6” |
![]() Thông tin địa chỉ tại “Phường 09”/ “Ward 9” |
|
5 |
Thùng Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Nguyên Chất (tất cả dung tích ) |
![]() Thiết kế logo “NutiMilk” cũ tại các mặt |
![]() Thiết kế logo “NutiMilk” mới tại các mặt |
6 | ![]() Thông tin địa chỉ tại “Phường 06”/ “Ward 6” |
![]() Thông tin địa chỉ tại “Phường 09”/ “Ward 9” |
III. THỜI GIAN ĐÁP ỨNG DỰ KIẾN
– Kênh áp dụng: Tất cả các kênh bán hàng
– Thời gian áp dụng: Kể từ ngày chuyển đổi dự kiến hoặc trễ hơn theo thực tế tại các kênh bán hàng
STT | TÊN SẢN PHẨM | NGÀY CHUYỂN ĐỔI DỰ KIẾN |
1 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Có Đường 110ml | 07/07/2025 |
2 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Có Đường 180ml | 13/06/2025 |
3 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Có Đường 220ml | 16/07/2025 |
4 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Có Đường 1L | 02/07/2025 |
5 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Ít Đường 110ml | 30/06/2025 |
6 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Ít Đường 180ml | 07/07/2025 |
7 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Ít Đường 220ml | 31/08/2025 |
8 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Nguyên Chất 180ml | 04/08/2025 |
9 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Nguyên Chất 220ml | 18/09/2025 |
10 | Sữa Tươi Tươi Sạch NutiMilk Nguyên Chất 1L | 02/07/2025 |
Rất mong nhận được sự ủng hộ của Quý Khách hàng đối với các điểm đổi mới của nhận diện sản phẩm.
Kính chúc Quý Khách hàng luôn dồi dào sức khỏe, thành công và thịnh vượng!
Trân trọng,
CÔNG TY CỔ PHẨN THỰC PHẨM DINH DƯỠNG NUTIFOOD BÌNH DƯƠNG